Chuyển đến thông tin sản phẩm
1 trong số 1

Classic Pet Thức Ăn Hạt Dành Cho Giống Chó Nhỏ Vị Bò

Classic Pet Thức Ăn Hạt Dành Cho Giống Chó Nhỏ Vị Bò

Giá thông thường 110.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 110.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Khối lượng
Xem toàn bộ chi tiết

Nội dung có thể thu gọn

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Đồ Ăn Cho Chó Nhỏ SmartHeart Hương Vị Thịt Bò Nướng (1.5kg) với thành phần dễ tiêu hóa giúp thú cưng của bạn hấp thụ chất dinh dưỡng tối ưu nhất. Sản phẩm được sản xuất trên quy trình nghiêm ngặt của Thái Lan, mang đến những hạt Đồ Ăn thơm ngon giàu dưỡng chất. Loại Đồ Ăn này rất được nhiều người tin dùng cho thú cưng của mình.

Đặc điểm nổi bật:

  • Tăng cường hệ thần kinh: DHA có trong dầu cá và Colin (từ lecithin) tăng cường sự phát triển trí não và chức năng hệ thần kinh.
  • Hệ miễn dịch tự nhiên: Vitamin E và Selenium giúp tăng cường hệ thống miễn dịch giúp cơ thể thú cưng nhà bạn được khỏe mạnh toàn diện.
  • Năng động & tràn đầy năng lượng: Thành phần dễ tiêu hóa giúp hấp thụ chất dinh dưỡng tối ưu.
  • Xương & răng chắc khoẻ: (Thông tin này không được nêu rõ trong đoạn văn, nhưng thường là một lợi ích của thức ăn cho chó).
  • Cơ bắp khoẻ mạnh: (Thông tin này không được nêu rõ trong đoạn văn, nhưng thường là một lợi ích của thức ăn cho chó).

Thành phần:

Dưỡng chất DHA và Axit béo omega 3 có trong dầu cá, Lecithin, giàu Colin.

Công dụng:

  • DHA và Colin: Tăng cường sự phát triển trí não và chức năng hệ thần kinh.
  • Axit béo Omega-3: Từ dầu cá cho tim mạch tránh được các bệnh lý về tim mạch.
  • Vitamin E và Selenium: Giúp tăng cường hệ thống miễn dịch giúp cơ thể thú cưng nhà bạn được khỏe mạnh toàn diện.
  • Thành phần dễ tiêu hóa: Giúp hấp thụ chất dinh dưỡng tối ưu.

Thành phần dinh dưỡng:

  • Chất đạm: Tối thiểu 23%
  • Chất béo: Tối thiểu 8%
  • Chất xơ: Tối đa 4%
  • Độ ẩm: Tối đa 10%

Hướng dẫn sử dụng:

Bạn có thể cho cún ăn trực tiếp hoặc phối trộn với nhiều loại thực phẩm khác nhau mang đến sự mới lạ trong bữa ăn của thú cưng.

Lượng cho ăn khuyến nghị:

Trọng lượng (kg) Lượng cho ăn (g/ngày)
< 5 80 - 150
5 - 10 150 - 250
10 - 25 250 - 430
25 - 50 430 - 730