Royal Canin Thức Ăn Hạt Dành Cho Mèo Mẹ & Mèo Con Túi 400g
Royal Canin Thức Ăn Hạt Dành Cho Mèo Mẹ & Mèo Con Túi 400g
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng

Nội dung có thể thu gọn
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Royal Canin Mother & Babycat (400g) - Dinh dưỡng chuyên biệt cho mèo mẹ và mèo con - Hỗ trợ sức khỏe mèo mẹ, hệ miễn dịch và phát triển trí não của mèo con!
Sản phẩm được đặc chế để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cao của mèo mẹ vào cuối thai kỳ và trong thời gian cho con bú, đồng thời hỗ trợ sự phát triển khỏe mạnh của mèo con đến 4 tháng tuổi.
Lợi ích:
- Hỗ trợ sức khỏe mèo mẹ và mèo con: MOTHER AND BABYCAT là một giải pháp dinh dưỡng độc đáo, thích ứng với nhu cầu năng lượng cao của mèo mẹ vào cuối thai kỳ và trong thời gian cho con bú để mèo con phát triển tối ưu trong giai đoạn đầu đời.
- Hỗ trợ hệ miễn dịch: Hỗ trợ sự phát triển của hệ thống miễn dịch khỏe mạnh của mèo con nhờ bao gồm một phức hợp các chất dinh dưỡng, bao gồm vitamin E và C.
- Phát triển trí não: Làm giàu với axit béo omega-3 (DHA) để hỗ trợ sự phát triển trí não và thị lực khỏe mạnh của mèo con.
Thành phần:
Dehydrated poultry protein, animal fats, maize flour, wheat gluten*, rice, hydrolysed animal proteins, yeasts products, beet pulp, vegetable fibres, soya oil, minerals, fish oil, fructo-oligo-saccharides, hydrolysed yeast (nguồn manno-oligo-saccharides và betaglucans) (0.30%), algal oil Schizochytrium sp. (nguồn DHA), marigold meal.
*L.I.P.: protein được chọn lọc vì khả năng tiêu hóa rất cao.
Phụ gia (trên kg):
- Phụ gia dinh dưỡng: Vitamin A: 25500 IU, Vitamin D3: 1000 IU, Iron (3b103): 33 mg, Iodine (3b201, 3b202): 3.3 mg, Copper (3b405, 3b406): 10 mg, Manganese (3b502, 3b504): 43 mg, Zinc (3b603, 3b605, 3b606): 130 mg, Selenium (3b801, 3b811, 3b812): 0.04 mg
- Phụ gia công nghệ: Clinoptilolite of sedimentary origin: 5 g
- Chất bảo quản - Chất chống oxy hóa.
Thành phần phân tích:
- Protein: 34%
- Hàm lượng chất béo: 25%
- Tro thô: 7.3%
- Xơ thô: 1.7%
- Vitamin E: 550 mg/kg
- Vitamin C: 220 mg/kg
- Axit béo Omega-3 (DHA): 0.19%
- Năng lượng trao đổi: 4437 kcal/kg.
Hướng dẫn cho ăn:
(Lưu ý: Bảng hướng dẫn này chỉ mang tính chất tham khảo, lượng ăn có thể điều chỉnh tùy theo nhu cầu của từng bé mèo. Sen nên tham khảo ý kiến của chuyên gia thú y để có chế độ ăn phù hợp nhất cho bé.)
Khẩu phần ăn cho mèo con:
| Độ tuổi (tháng) | 1 | 2 | 3 | 4 |
|---|---|---|---|---|
| Cân nặng (kg) | 0.6 - 0.9 | 0.8 - 1.2 | 1.4 - 2.1 | 1.8 - 2.75 |
| Khẩu phần (g/ngày) | 26 | 45 | 56 | 61 |
Khẩu phần ăn cho mèo mẹ:
| Cân nặng (kg) | Thai kỳ (3 tuần) | Thai kỳ (9 tuần) | Cho con bú |
|---|---|---|---|
| 2 | 38 | 58 | ad libitum |
| 3 | 50 | 78 | ad libitum |
| 4 | 62 | 95 | ad libitum |
| 5 | 72 | 112 | ad libitum |
| 6 | 82 | 127 | ad libitum |
| 7 | 92 | 142 | ad libitum |
-
Bài viết blog
Cho khách hàng xem tóm tắt bài viết blog
Bài viết blog
Cho khách hàng xem tóm tắt bài viết blog
-
Bài viết blog
Cho khách hàng xem tóm tắt bài viết blog
Bài viết blog
Cho khách hàng xem tóm tắt bài viết blog
-
Bài viết blog
Cho khách hàng xem tóm tắt bài viết blog
Bài viết blog
Cho khách hàng xem tóm tắt bài viết blog